Tham khảo mức học phí của 1 số trường năm học 2019-2020 1. Trường Quốc tế Nam Sài Gòn (SSIS) Địa chỉ: 78 Nguyễn Đức Cảnh, Phường Tân Phong, Quận 7 • Mầm non: 379.000.000 – 437.000.000 VNĐ/năm • Tiểu học: 545.000.000 VNĐ/năm • THCS: 583.000.000 VNĐ/năm • THPT: 617.000.000 – 685.000.000 VNĐ/năm 2. Trường Quốc tế Sài Gòn Pearl (ISSP) Địa chỉ: 92 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Bình Thạnh Học phí: • Mầm non: 203.900.000 – 339.500.000 VNĐ/năm • Tiểu học: 445.200.000 – 445.300.000 VNĐ/năm 3. Trường Quốc tế Renaissance Sài Gòn Địa chỉ: 74 Nguyễn Thị Thập, Phường Bình Thuận, Quận 7 Học phí: • Mầm non: 158.030.000 – 316.710.000 VNĐ/năm • Tiểu học: 431.390.000 – 488.900.000 VNĐ/năm • THCS: 547.230.000 VNĐ/năm • THPT: 547.780.000 – 657.080.000 VNĐ/năm 4. Trường Quốc tế Anh Việt (BVIS) Địa chỉ: 44 – 46 Đường số 1, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh Học phí: • Mầm non: 202.600.000 – 274.400.000 VNĐ/năm • Tiểu học: 369.000.000 – 374.400.000 VNĐ/năm • THCS: 431.500.000 – 439.500.000 VNĐ/năm • THPT: 449.500.000 – 489.900.000 VNĐ/năm 5. Trường Quốc tế Singapore (SIS) tại Nam Sài Gòn Địa chỉ: 29 Đường số 3 Khu dân cư Trung Sơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình Chánh Học phí: • Song ngữ: o Dự bị tiểu học: 189.200.000 VNĐ/năm o Tiểu học: 220.484.000 – 221.515.000 VNĐ/năm o THCS: 250.938.000 VNĐ/năm • Quốc tế: o Dự bị tiểu học: 304.122.000 VNĐ/năm o Tiểu học: 398.524.000 – 400.369.000 VNĐ/năm o THCS: 420.615.000 – 468.490.000 VNĐ/năm 6. Trường Quốc tế TAS (The American School) Địa chỉ: • Mầm non: 177/8 Nguyễn Văn Hưởng, Phường Thảo Điền, Quận 2 • Tiểu học: 177A Nguyễn Văn Hưởng, Phường Thảo Điền, Quận 2 • THCS – THPT: 172 – 180 Nguyễn Văn Hưởng, Phường Thảo Điền, Quận 2 Học phí: • Mầm non: 251.500.000 – 346.500.000 VNĐ/năm • Tiểu học: 404.500.000 – 410.500.000 VNĐ/năm • THCS: 457.500.000 VNĐ/năm • THPT: 507.500.000 – 549.500.000 VNĐ/năm 7. Trường Quốc tế Mỹ Việt Nam (AIS) Địa chỉ: 220 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè Học phí: • Mầm non: 374.500.000 – 440.500.000 VNĐ/năm • Tiểu học: 475.800.000 VNĐ/năm • THCS: 523.400.000 – 549.600.000 VNĐ/năm • THPT: 549.600.000 – 670.600.000 VNĐ 8. Trường Quốc tế Canada (CIS) Địa chỉ: 7 Đường số 23 Khu đô thị Phú Mỹ Hưng, Phường Tân Phú, Quận 7 Học phí: • Mầm non: 284.800.000 VNĐ/năm • Tiểu học: 433.200.000 – 443.400.000 VNĐ/năm • THCS: 469.700.000 – 520.900.000 VNĐ/năm • THPT: 527.100.000 – 620.700.000 VNĐ/năm Học phí theo chương trình Tú tài Quốc tế: • Lớp 11: 651.400.000 VNĐ/năm • Lớp 12: 671.700.000 VNĐ/năm 9. Trường Phổ thông Song ngữ Wellspring Địa chỉ: Khu phức hợp Saigon Pearl, 92 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh Học phí: • Tiểu học: 169.730.000 – 180.140.000 VNĐ/năm • THCS: 202.905.000 – 228.995.000 VNĐ/năm • THPT: 257.550.000 – 307.600.000 VNĐ/năm 10. Trường Song ngữ Quốc tế Horizon (HIBS) Địa chỉ: 6 – 6A – 8 Đường số 44, Phường Thảo Điền, Quận 2 Học phí: • Mầm non: 99.000.000 VNĐ/năm • Tiểu học: 163.790.000 VNĐ/năm • THCS: 195.540.000 VNĐ/năm • THPT: 224.940.000 VNĐ/năm |