Trường Đại học Kinh tế TP.HCM vừa thông báo ngưỡng điểm - điểm sàn xét tuyển vào trường năm 2018 thấp nhất từ 16 điểm và cao nhất là 18 điểm. Trường xác định mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) theo tổ hợp môn xét tuyển.
Năm nay, trường ĐH Kinh tế TP.HCM tuyển sinh 5.000 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh của trường Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2018 như sau:
Phương thức 1: Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, hạnh kiểm tốt 03 năm liền tại các trường THPT chuyên, năng khiếu trực thuộc trường đại học, trực thuộc tỉnh thành phố trên toàn quốc theo Đề án tuyển sinh riêng của Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh.
Phương thức 2: Sử dụng kết quả bài thi/môn thi trong Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 để xét tuyển.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tùy thuộc vào từng ngành/chuyên ngành xét tuyển sau khi có kết quả thi THPT quốc gia 2018 và theo lịch chung của Bộ GDĐT. Còn về điều kiện đăng ký xét tuyển là các thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương theo quy định của Bộ GDĐT; tham gia Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018, trong đó có kết quả các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển của UEH.
Thông tin ngành, chuyên ngành xét tuyển, tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển: năm 2018 trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh chia 02 nhóm xét tuyển
Nhóm I: gồm có 07 ngành
TT |
Ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
1 |
Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành: Kinh tế kế hoạch và đầu tư, Quản lý nguồn nhân lực, Thẩm định giá, Bất động sản |
7310101 |
400 |
A00, A01, D01, D07 |
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: Quản trị, Quản trị chất lượng, Quản trị khởi nghiệp |
7340101 |
600 |
A00, A01, D01, D07 |
3 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
500 |
A00, A01, D01, D07 |
4 |
Ngành Kinh doanh thương mại |
7340121 |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Ngành Marketing |
7340115 |
200 |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: Tài chính công, Thuế, Ngân hàng, Tài chính |
7340201 |
750 |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành: Kế toán công, Kế toán doanh nghiệp, Kiểm toán |
7340301 |
800 |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
Tổng (I) |
3.450 |
|
Nhóm II: gồm có 25 chuyên ngành
TT |
Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
1 |
Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng - Ngành Kinh tế |
7310101_01 |
50 |
A00, A01, D01, D96 |
2 |
Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp - Ngành Kinh tế |
7310101_02 |
50 |
A00, A01, D01, D96 |
3 |
Chuyên ngành Kinh tế chính trị - Ngành Kinh tế |
7310101_03 |
50 |
A00, A01, D01, D96 |
4 |
Chuyên ngành Quản trị bệnh viện - Ngành Quản trị kinh doanh |
7340101_01 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
5 |
Chuyên ngành Ngoại thương - Ngành Kinh doanh quốc tế |
7340120_01 |
100 |
A00, A01, D01, D07 |
6 |
Chuyên ngành Quản trị lữ hành - Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103_01 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
7 |
Chuyên ngành Quản trị khách sạn - Ngành Quản trị khách sạn |
7810201_01 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
8 |
Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí - Ngành Quản trị khách sạn |
7810201_02 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
9 |
Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh - Ngành Tài chính - Ngân hàng |
7340201_01 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Chuyên ngành Quản trị hải quan - ngoại thương - Ngành Tài chính - Ngân hàng |
7340201_02 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
11 |
Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư - Ngành Tài chính - Ngân hàng |
7340201_03 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Chuyên ngành Thị trường chứng khoán - Ngành Tài chính - Ngân hàng |
7340201_04 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
13 |
Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm - Ngành Tài chính - Ngân hàng |
7340201_05 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
14 |
Chuyên ngành Đầu tư tài chính - Ngành Tài chính - Ngân hàng |
7340201_06 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Chuyên ngành Tài chính quốc tế - Ngành Tài chính - Ngân hàng |
7340201_07 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
16 |
Chuyên ngành Toán tài chính - Ngành Toán kinh tế |
7310108_01 |
50 |
A00, A01, D01, D07 Điểm bài thi Toán hệ số 2 |
17 |
Chuyên ngành Thống kê kinh doanh - Ngành Thống kê kinh tế |
7310107_01 |
50 |
A00, A01, D01, D07 Điểm bài thi Toán hệ số 2 |
18 |
Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh - Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_01 |
50 |
A00, A01, D01, D07 Điểm bài thi Toán hệ số 2 |
19 |
Chuyên ngành Thương mại điện tử - Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_02 |
100 |
A00, A01, D01, D07 Điểm bài thi Toán hệ số 2 |
20 |
Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp - Ngành Hệ thống thông tin quản lý |
7340405_03 |
50 |
A00, A01, D01, D07 Điểm bài thi Toán hệ số 2 |
21 |
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm - Ngành Kỹ thuật phần mềm |
7480103_01 |
50 |
A00, A01, D01, D07 Điểm bài thi Toán hệ số 2 |
22 |
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại - Ngành Ngôn ngữ Anh |
7220201_01 |
150 |
D01, D96 Điểm bài thi Tiếng Anh hệ số 2 |
23 |
Chuyên ngành Luật kinh doanh - Ngành Luật |
7380101_01 |
100 |
A00, A01, D01, D96 |
24 |
Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế - Ngành Luật |
7380101_02 |
50 |
A00, A01, D01, D96 |
25 |
Chuyên ngành Quản lý công - Ngành Quản lý công |
7340403_01 |
50 |
A00, A01, D01, D07 |
|
|
Tổng (II) |
1.550 |
|
|
|
Cộng (I) và (II) |
5.000 |
|
- Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học.
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
- Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
- Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh.
- Tổ hợp D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.
Thời gian, hình thức nhận đăng ký xét tuyển, các điều kiện xét tuyển:
Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT quốc gia theo quy định của Bộ GDĐT. Sau khi có kết quả thi THPT quốc gia 2018, UEH sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với từng ngành/chuyên ngành xét tuyển.
Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển một lần trong thời gian quy định theo hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại nơi đăng ký dự thi theo quy định của Bộ GDĐT.
Sau khi UEH công bố kết quả trúng tuyển, thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách gửi bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 về UEH bằng thư chuyển phát nhanh hoặc nộp trực tiếp tại UEH.
Các mốc thời gian, địa điểm cụ thể được công bố trên cổng thông tin tuyển sinh của UEH: www.tuyensinh.ueh.edu.vn
Xem thêm: Điểm sàn, điểm chuẩn xét tuyển vào Đại học Mở TP.HCM năm 2018